Phụ âm chân răng trong bảng mẫu tự phiên âm quốc tế Âm_chân_răng

Bảng mẫu tự phiên âm quốc tế (IPA) không có ký hiệu riêng dành cho phụ âm chân răng. Thay vì vậy, bảng mẫu tự này có một ký hiệu dành cho mọi vị trí phát âm lưỡi trước không vòm hoá. Muốn phân biệt các phụ âm lưỡi trước với nhau thì có thể dùng dấu phụ chân răng [s͇, t͇, n͇, l͇], nên âm răng là [s̪, t̪, n̪, l̪], và âm sau chân răng là [s̠, t̠, n̠, l̠]. Tuy nhiên, ký hiệu không dấu phụ [s, t, n, l] nhiều khi chỉ âm chân răng thôi.

Bảng này bao gồm các phụ âm chân răng của Bảng mẫu tự phiên âm quốc tế.

IPAMô tảVí dụ
Ngôn ngữChính tảIPANghĩa
âm mũi chân răngViệtnó[nɔ˧˥]
âm tắc chân răng vô thanhViệtta[taː˧]ta
âm tắc chân răng hữu thanhAnhdebt[dɛt]nợ
âm xát chân răng vô thanhViệtxa[saː˧]xa
âm xát chân răng hữu thanhViệt (miền bắc)da[zaː˧]da
âm tắc xát chân răng vô thanhNhậtなみ (tsunami)[t͡su͍namʲi]sóng thần
âm tắc xát chân răng hữu thanhÝzainod͡zaino]ba lô
âm xát cạnh chân răng vô thanhH'Mônghli[ɬi˧]mặt trăng
âm xát cạnh chân răng hữu thanhZuludlalaɮálà]chơi
t͡ɬâm tắc xát cạnh chân răng vô thanhTsezэлIни[ˈʔe̞t͡ɬni]mùa đông
d͡ɮâm tắc xát cạnh chân răng hữu thanhOowekyala
âm tiếp cận chân răngViệt (Sài Gòn)ra[ɹaː˧]ra
âm tiếp cận cạnh chân răngViệtlà[laː˨˩]
âm tiếp cận cạnh chân răng vòm mềm hoáAnhmilk[mɪɫk]sữa
âm vỗ chân răngAnh (Hoa Kỳ)better[bɛɾɚ]tốt hơn
âm vỗ cạnh chân răngVenda[vuɺa]mở
âm rung chân răngTây Ban Nhaperro[pero]con chó
âm tống ra chân răngGruzia[ia]hoa tulip
âm xát tống ra chân răngAmhara[ɛɡa]ơn
âm xát cạnh tống ra chân răngAdygheплӀы[pɬ’ə]bốn
âm hút vào chân răng hữu thanhViệtđa[ɗaː˧]cây đa
âm mút cạnh chân răngNamaǁî[ǁĩː]được thảo luận